on the sidelines Thành ngữ, tục ngữ
on the sidelines
on the sidelines
Observing rather than taking part, out of the action, as in Bolivia's neighbors remained on the sidelines, waiting to see which faction in the dispute would prevail. This idiom comes from sports. The sidelines are the two lines defining the sides of the court or playing field and the area immediately beyond them where, in such sports as football, the non-playing team members sit. [First half of 1900s] bên lề
Ở vị trí mà một người bất tích cực tham gia (nhà) vào một chuyện gì đó. Nếu bạn muốn sếp chú ý đến mình, bạn bất thể chỉ đứng bên lề trong những cuộc họp này. Lên tiếng và đề xuất một số ý tưởng! Có vẻ như các siêu cường sẽ đứng ngoài lề, thay vì đóng vai trò tích cực trong cuộc xung đột này .. Xem thêm: bên lề, bên lề bên lề
Quan sát chứ bất phải tham gia, ngoài hành động , cũng như các nước láng giềng của Bolivia vẫn đứng bên lề, chờ xem phe nào trong cuộc tranh chấp sẽ chiếm ưu thế. Thành ngữ này bắt nguồn từ thể thao. Đường biên là hai đường xác định các cạnh của sân hoặc sân chơi và khu vực ngay bên ngoài chúng, nơi các thành viên của đội bất thi đấu ngồi trong các môn thể thao như bóng đá. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: bên lề, bên lề bên lề
Nếu bạn đang ở bên lề trong một tình huống, bạn xem nó đang diễn ra nhưng bất liên quan trực tiếp và bất thể tác động đến nó. Pháp bất còn muốn bị đứng ngoài lề khi các quyết định quan trọng được đưa ra. Chính phủ đến giờ chỉ đứng ngoài lề và để tình hình trở nên tồi tệ hơn .. Xem thêm: bên lề on (or from) the ancillary
in (or from) vị trí mà bạn đang quan sát một tình huống nhưng bất thể hoặc bất muốn trực tiếp tham gia (nhà) vào nó. Trong các môn thể thao như bóng đá và bóng rổ, đường biên đánh dấu các cạnh dài của khu vực thi đấu mà phía sau khán giả, huấn luyện viên và những người bất phải là người chơi khác phải ở lại .. Xem thêm: bên lề trên ˈsidelines
xem một cái gì đó nhưng bất tham gia (nhà) tích cực vào nó; chờ đợi để tham gia (nhà) tích cực vào một chuyện gì đó: Chồng của Thủ tướng vừa nói về những gì diễn ra bên lề đời sống chính trị. ♢ Anh ta đang đợi bên lề để có thời cơ tham gia (nhà) lại chính trường. Bên lề là những đường dọc hai bên của một sân thể thao đánh dấu các mép ngoài .. Xem thêm: bên, bên lề. Xem thêm:
An on the sidelines idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the sidelines, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the sidelines